Chú thích Danh_sách_đĩa_nhạc_của_Taeyeon

  1. “Gaon Album Chart – Tuần 9, 2017” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2016.
  2. “ARIA Australian Top 50 Digital Albums” (PDF). Australian Recording Industry Association. ngày 4 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2019.
  3. “French Album Charts - Week 44, 2019” (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique. ngày 1 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2019.
  4. 1 2 “Oricon Weekly Albums: 13 tháng 3 năm 2017” (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2017.
  5. “Heatseekers Albums – 18 tháng 3 năm 2017”. Billboard. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2017.
  6. “World Albums – 18 tháng 3 năm 2017”. Billboard. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2017.
  7. “Gaon Music Chart – Nửa đầu năm 2017” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2016.
  8. 2019년 11월 Album Chart [November 2019 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2019.
  9. 週間 アルバムランキング (2019年11月11日付) [Weekly Album Ranking (ngày 11 tháng 11 năm 2019)] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 11 năm 2019.
  10. Peak positions for EPs on the Gaon Album Chart:
  11. Peak positions for EPs on the Oricon Albums Chart:
  12. Peak positions for EPs on G-Music East Asia Chart:
  13. Peak positions for EPs on the Top Heatseekers:
  14. Peak positions for EPs on the World Albums:
  15. Tổng doanh số tại Hàn Quốc của I:
  16. 1 2 “Oricon Ranking Service 'You Big Tree'”. Oricon Style (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2016.
  17. “Girls' Generation's Taeyeon Is Its First Member to Go Solo & First to Hit No.1”. Billboard. ngày 14 tháng 10 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016.
  18. “Album Chart – June 2016” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2016.
  19. “December 2017 albums”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2018.
  20. “2018년 06월 Album Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 7 năm 2018.
  21. “Oricon Weekly Album Chart”. Oricon (bằng tiếng Nhật). ngày 2 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2018.
  22. 月間 アルバムランキング (2019年06月度) [Monthly Album Rankings (June 2019)] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 7 năm 2019.
  23. オリコン週間 アルバムランキング 2020年11月16日~2020年11月22日 [Oricon Week Album Ranking ngày 16 tháng 11 năm 2020 – ngày 22 tháng 11 năm 2020] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 11 năm 2020.
  24. Peak positions for singles on the Gaon Digital Chart:
  25. Peak positions for singles on the Billboard Korea K-Pop Hot 100:
  26. “Billboard K-Pop Hot 100 Launches”. Billboard. ngày 25 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2015.
  27. “Korea K-Pop Hot 100 – ngày 10 tháng 5 năm 2014”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 2014.
  28. Peak positions for singles on the World Digital Songs by Billboard:
    • “Breath”. ngày 1 tháng 3 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2016.
    • “Rain”. ngày 20 tháng 2 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 3 năm 2016.
    • “Starlight”. ngày 16 tháng 7 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2016.
    • “Why”. ngày 23 tháng 7 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2016.
    • “11:11”. ngày 19 tháng 11 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2016.
    • “Fine”. ngày 18 tháng 3 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2018.
  29. Tổng doanh số của "I":
  30. 1 2 “Gaon Download Chart – 2016” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 1 năm 2017.
  31. “Download Chart – Week 26 of 2016” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 7 năm 2016.
  32. Sales references for "11:11":
  33. 1 2 “Gaon Download Chart – Mid-year 2017” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 7 năm 2017.
  34. “Taeyeon Reveals Title Track Details And More For Upcoming Deluxe Edition Of "My Voice"”. R. Choi. Soompi. ngày 29 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2017.
  35. “Update: Girls' Generation's Taeyeon Shares More Beautiful Teaser Images For Winter Album”. R. Choi. Soompi. ngày 29 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2017.
  36. 1 2 Peak positions for singles as featured artist on the Gaon Digital Chart:
  37. “World Digital Songs: ngày 28 tháng 2 năm 2015”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2016.
  38. “Download Chart – 2010” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 10 năm 2013.
  39. “Download Chart – 2011” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 10 năm 2013.
  40. “Download Chart – 2014” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 8 năm 2016.
  41. “Digital Chart – Week 16 of 2016” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 5 năm 2016.
  42. “태연 '마녀사냥' 출연하고 싶지만…”. Korea Economic Daily (bằng tiếng Hàn). ngày 7 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2016.
  43. Hyo Jin Lee (ngày 11 tháng 4 năm 2016). “Girls' Generation's Taeyeon and Super Junior's Kyuhyun Reveal jeju Samdasoo Water MV's” (press release). Koogle TV. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2016.
  44. 1 2 “2016 Download Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 1 năm 2017.
  45. “13년 만에 리메이크된 '아틀란티스 소녀' 음원이 공개됐다 (영상)”. The Huffington Post (bằng tiếng Hàn). ngày 7 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2016.
  46. “World Digital Songs: ngày 28 tháng 2 năm 2015”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2016.
  47. “Gaon Download Chart, May - 2012”. Gaon Music Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2016.
  48. “Gaon Download Chart, September - 2015”. Gaon Music Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2016.
  49. “Gaon Download Chart, November 29-ngày 5 tháng 12 năm 2015”. Gaon Music Chart. Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2016.
  50. Tổng doanh số của "Lonely":
  51. “Angel”. ngày 9 tháng 5 năm 2019.
  52. Peak positions for soundtrack appearances on the Gaon Digital Chart:
  53. Peak positions for soundtrack appearances on the Korea K-Pop Hot 100:
  54. “Gaon Download Chart, 2012”. Gaon Music Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2015.
  55. Tổng doanh số của "Closer":
  56. “Gaon Download Chart, 2013”. Gaon Music Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2015.
  57. “Gaon Download Chart, July - 2013”. Gaon Music Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2015.
  58. Tổng doanh số của "Love, That One Word":
  59. “Gaon Download Chart - Tháng 9, 2016”. Gaon Chart. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2016.
  60. “Girl's Generation News” (bằng tiếng Nhật). Universal Music Japan. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2017.
  61. “Into the Unknown” (bằng tiếng Hàn). Melon. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2019.
  62. Peak positions for songs on the Gaon Digital Chart:
  63. Peak positions for songs on the Korea K-Pop Hot 100:
  64. “World Digital Songs: ngày 20 tháng 2 năm 2016”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2016.
  65. “Gaon Download Chart - January 2013”. Gaon Music Chart. Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2016.
  66. “Gaon Download Chart - February 2014”. Gaon Music Chart. Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2016.
  67. Tổng doanh số của "U R":
  68. 1 2 3 “Gaon Download Chart, October”. Gaon Music Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2015.
  69. “Gaon Download Chart, February 2016 (see #24)”. Gaon Music Chart. Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2016.
  70. 1 2 3 4 5 “Gaon Download Chart, January 26 — ngày 2 tháng 7 năm 2016”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2016.
  71. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
  72. 1 2 “Gaon Download Chart - Week 14, 2017” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2017.
  73. 1 2 3 4 5 6 “Download Chart – Week 50 of 2017” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2017.
  74. The Key Artist Agency (ngày 1 tháng 7 năm 2016). “Starlight - Taeyeon”. Facebook. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2016.
  75. Kwak Kyung-min (28 tháng 6 năm 2016). “태연 'Why', 6개 음원차트 실시간 1위 기록..솔로 파워 재입증”. Korea Economic Daily (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2016.
  76. Min Je Hong (19 tháng 6 năm 2018). “TAEYEON 태연 'Something New' MV”. Vimeo.
  77. Better Taste Studio (20 tháng 8 năm 2018). “[M/V] 태연 (TAEYEON) X 멜로망스 - Page 0”. Vimeo.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Danh_sách_đĩa_nhạc_của_Taeyeon http://cdn.aria.com.au/pdfs/AD19585BA78313E0386ED2... http://www.billboard.com/articles/columns/k-town/6... http://www.billboard.com/articles/news/467764/bill... http://www.billboard.com/biz/charts/2014-03-01/wor... http://www.billboard.com/biz/charts/2015-02-28/wor... http://www.billboard.com/biz/charts/2016-02-20/wor... http://www.billboard.com/biz/charts/2016-07-16/wor... http://www.billboard.com/biz/charts/2016-07-23/wor... http://www.billboard.com/biz/charts/2016-11-19/wor... http://www.billboard.com/biz/charts/2017-03-18/wor...